Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có K2CO3.1,5, H2O là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có K2CO3.1,5, H2O (nước) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

K2CO3.1,5 H2O → H2O + K2CO3

Nhiệt độ: 100 - 150°C Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2CO3.1,5 H2O => H2O + K2CO3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 100 - 150 ,trong điều kiện áp xuất chân không

Phương trình để tạo ra chất K2CO3.1,5 H2O (Kali cacbonat sesquihidrat) (Potassium carbonate sesquihydrate)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất K2CO3 (kali cacbonat) (potassium carbonate)

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2